Dưới đây là mục lục chi tiết của Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2014, bao gồm cả chương, mục và điều khoản chính. Lưu ý rằng đây là phiên bản đầy đủ và chi tiết, giúp bạn dễ dàng tra cứu:
LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 2014
*(Số: 66/2014/QH13, ngày 25 tháng 11 năm 2014)*
Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
Điều 3.
Giải thích từ ngữ
Điều 4.
Nguyên tắc kinh doanh bất động sản
Điều 5.
Chính sách của Nhà nước về kinh doanh bất động sản
Điều 6.
Nội dung quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản
Điều 7.
Tổ chức xã hội – nghề nghiệp về kinh doanh bất động sản
Điều 8.
Các hành vi bị cấm
Chương II: ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHI KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 9.
Điều kiện của tổ chức, cá nhân khi kinh doanh bất động sản
Điều 10.
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản
Điều 11.
Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
Chương III: NỘI DUNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 12.
Phạm vi kinh doanh bất động sản
Điều 13.
Kinh doanh mua bán nhà, công trình xây dựng có sẵn
Điều 14.
Kinh doanh mua bán nhà, công trình xây dựng hình thành trong tương lai
Điều 15.
Kinh doanh cho thuê nhà, công trình xây dựng
Điều 16.
Kinh doanh cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
Điều 17.
Kinh doanh chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
Điều 18.
Kinh doanh quyền sử dụng đất
Điều 19.
Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại
Điều 20.
Thuê quyền sử dụng đất để cho thuê lại
Điều 21.
Kinh doanh dịch vụ bất động sản
Chương IV: KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 22.
Các loại hình dịch vụ bất động sản
Điều 23.
Điều kiện hoạt động dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
Điều 24.
Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
Điều 25.
Điều kiện hoạt động dịch vụ môi giới bất động sản
Điều 26.
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
Điều 27.
Điều kiện hoạt động dịch vụ định giá bất động sản
Điều 28.
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ định giá bất động sản
Điều 29.
Điều kiện hoạt động dịch vụ quản lý bất động sản
Điều 30.
Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ quản lý bất động sản
Điều 31.
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về bất động sản
Chương V: HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 32.
Hình thức và nội dung hợp đồng kinh doanh bất động sản
Điều 33.
Công chứng, chứng thực hợp đồng kinh doanh bất động sản
Điều 34.
Thanh toán trong kinh doanh bất động sản
Điều 35.
Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà, công trình xây dựng
Chương VI: ĐIỀU KHOẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐỂ BÁN, CHO THUÊ, CHO THUÊ MUA
Điều 36.
Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua
Điều 37.
Điều kiện nhà ở đưa vào kinh doanh
Điều 38.
Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
Điều 39.
Quyền của bên mua, bên thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
Điều 40.
Nghĩa vụ của bên bán, bên cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
Điều 41.
Quản lý tiền mua, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
Chương VII: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 42.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhà ở
Điều 43.
Hiệu lực thi hành
Điều 44.
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Lưu ý quan trọng:
Mục lục này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin chính xác và đầy đủ nhất, bạn nên tham khảo trực tiếp văn bản Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2014 được công bố chính thức.
Luật có thể được sửa đổi, bổ sung bởi các văn bản pháp luật khác. Hãy đảm bảo bạn đang sử dụng phiên bản mới nhất.
Bạn có thể tìm thấy văn bản Luật này trên các trang web chính thức của chính phủ hoặc các cơ sở dữ liệu pháp luật. Chúc bạn thành công!
Nguồn: #Nhan_vien_ban_hang